✅sơn
Sơn Cao su Clo hóa : được sản xuất dựa trên cơ sở nhựa Cao su clo hóa tổng hợp✅sơn bột màu chống gỉ✅sơn chống dung môi và các phụ gia✅sơn Sơn có khả năng bám dính cao✅sơn chống gỉ cao chống thẩm thấu rất tốt✅sơn hải âu bền trong môi trường ăn mòn và xâm thực mạnh✅sơn chống Kém bền với dung môi✅sơn chống gỉ cao Được dùng để sơn lót chống gỉ cho tàu thuyền và các kết cấu sắt thép
✅sơn chống
✅sơn chống gỉ cao
Sơn Cao su Clo hóa lớp phủ : được sản xuất trên cơ sở nhựa Cao su clo hóa tổng hợp✅son hai au bột màu✅sơn hải âu dung môi và các phụ gia✅sơn hải âu Sơn có khả năng bám dính cao✅sơn chống thẩm thấu rất tốt✅sơn chống bền trong môi trường ăn mòn và xâm thực mạnh✅son hai au Kém bền với dung môi✅sơn hải âu Được dùng để làm lớp sơn phủ cho tàu thuyền và các kết cấu sắt thép✅sơn chống gỉ cao trang trí cho các thiết bị máy móc✅sơn hải âu cấu kiện nhà xưởng✅sơn Sơn dùng dưới nước✅son hai au ngoài trời✅sơn hải âu trong ngành công nghiệp hoá chất✅sơn chống
✅son hai au
✅sơn hải âu✅sơn SƠN CAO SU CLO HÓA CHỐNG GỈ (CS - 601)
✅sơn chống✅sơn chống gỉ cao
✅sơn hải âu ✅son hai au ✅sơn hải âu ✅sơn ✅sơn chống gỉ cao ✅sơn ✅son hai au ✅sơn chống gỉ cao ✅sơn hải âu ✅son hai au ✅sơn chống gỉ cao ✅sơn ✅sơn chống gỉ cao ✅sơn ✅sơn chống ✅sơn chống gỉ cao ✅sơn ✅son hai au ✅sơn chống gỉ cao ✅sơn ✅sơn chống ✅sơn chống gỉ cao ✅sơn ✅son hai au ✅sơn chống gỉ cao ✅sơn ✅sơn chống ✅sơn chống gỉ cao ✅sơn ✅son hai au ✅sơn chống gỉ cao ✅sơn ✅sơn chống ✅sơn chống gỉ cao ✅sơn ✅son hai au ✅sơn chống gỉ cao ✅sơn ✅sơn chống ✅sơn chống gỉ cao✅sơn chống | ✅sơn hải âu
✅son hai au
TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT ✅sơn hải âu
| ✅sơn chống
✅sơn chống gỉ cao
ĐVT ✅sơn hải âu
| ✅sơn hải âu
✅sơn
MỨC CHỈ TIÊU ✅sơn chống
| |
✅sơn hải âu
✅sơn
1 ✅sơn chống
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
Mầu sắc ✅sơn hải âu
| ✅sơn chống | ✅sơn hải âu
✅son hai au
Nâu đỏ ✅sơn hải âu
| |
✅sơn hải âu
✅son hai au
2 ✅sơn hải âu
| ✅sơn chống
✅sơn chống gỉ cao
Độ nhớt ( ở 25oC ) – không nhỏ hơn ✅sơn hải âu
| ✅sơn hải âu
✅sơn
KU ✅sơn chống
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
65 ✅sơn hải âu
| |
✅sơn hải âu
✅son hai au
3 ✅sơn hải âu
| ✅sơn chống
✅sơn chống gỉ cao
Tỷ trọng (ở 25oC ) ✅sơn hải âu
| ✅sơn hải âu
✅sơn
Kg/lít ✅sơn chống
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
1✅son hai au26(± 0✅sơn hải âu05) ✅sơn hải âu
| |
✅sơn hải âu
✅son hai au
4 ✅sơn hải âu
| ✅sơn chống
✅sơn chống gỉ cao
Hàm rắn (% theo thể tích) ✅sơn hải âu
| ✅sơn hải âu
✅sơn
% ✅sơn chống
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
34✅sơn5 ✅sơn hải âu
| |
✅sơn hải âu
✅son hai au
5 ✅sơn hải âu
| ✅sơn chống
✅sơn chống gỉ cao
Chiều dày màng khô đề nghị ✅sơn hải âu
| ✅sơn hải âu
✅sơn
µm ✅sơn chống
| ✅sơn hải âu
✅son hai au
50 -120 ✅sơn hải âu
| |
✅sơn hải âu
✅son hai au
6 ✅sơn hải âu
|
Độ bám dính (ISO 2409)
|
Điểm
|
1
|
|
7
|
Định mức tiêu hao lý thuyết
|
m2/lít
|
6✅sơn chống9 (50µm)
|
|
8
|
Thời gian khô (với chiều dày màng khô 50µm) + Khô bề mặt
+ Khô hoàn toàn
|
Phút
Giờ
|
25oC
|
35oC
|
20
|
15
|
|||
8
|
6
|
|||
9
|
Thời gian sơn lớp tiếp theo (với chiều dày màng khô 50µm)✅sơn hải âu + Tối thiểu
+ Tối đa
|
Phút
|
30
|
|
Ngày
|
Không hạn chế
|
|||
10
|
Dung môi pha loãng
Tỷ lệ pha thêm
|
%
|
CS 02
( 0 – 5 %)
|
|
11
|
Khả năng tương hợp với lớp sơn trước
|
Hệ sơn Epoxy
|
||
12
|
Khả năng tương hợp của lớp sơn khác lên nó
|
Hệ cao su clo hoá✅sơn
|
||
13
|
Phương pháp sơn
|
Súng phun✅sơn chống gỉ cao chổi hoặc cọ lăn
|
||
14
|
Bao bì
|
Hệ sơn 1 thành phần
Thùng 20 lít và 5 lít✅sơn chống
|